共に [Cộng]
倶に [Câu]
供に [Cung]
ともに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cùng nhau

JP: わたしともてくれませんか。

VI: Bạn có thể đến cùng tôi không?

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 thường. như ...とともに

đồng thời; cùng với

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cả hai

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ言行げんこうとも親切しんせつである。
Anh ấy vừa lời nói vừa hành động đều tử tế.
こころはあなたとともます。
Tôi sẽ đồng tâm với bạn.
きみ運命うんめいともにしよう。
Hãy cùng nhau đối mặt với số phận.
かぜともりぬ」をむ。
Đọc "Cuốn theo chiều gió".
わたし貴方あなた苦楽くらくともにしよう。
Tôi sẽ cùng bạn chia ngọt sẻ bùi.
トムもメアリーもともに30だいです。
Cả Tom và Mary đều ở độ tuổi 30.
みず石油せきゆとも液体えきたいである。
Cả nước và dầu đều là chất lỏng.
かれらがともにとったあの夕食ゆうしょく美味びみだった。
Bữa tối họ cùng ăn hôm đó thật ngon.
あのひと一夜いちやともにしたの?
Bạn đã qua đêm với người đó sao?
勉強べんきょうあそびもとも健康けんこうにとって必要ひつようである。
Học tập và chơi đùa đều cần thiết cho sức khỏe.

Hán tự

Cộng cùng nhau
Câu cả hai; cùng nhau; giống nhau
Cung cung cấp

Từ liên quan đến 共に