• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ngưỡng
  • Âm On: ギョウ コウ
  • Âm Kun: あお.ぐ; おお.せ; お.っしゃる; おっしゃ.る
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1573
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

仰 là chữ hình thanh: bộ 亻 (nhân, gợi ý về con người) và chữ 卬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngước nhìn, ngưỡng mộ”. Về sau dùng để chỉ sự tôn kính, ngưỡng mộ.