• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phó
  • Âm On:
  • Âm Kun: つ.ける; -つ.ける; -づ.ける; つ.け; つ.け-; -つ.け; -づ.け; -づけ; つ.く; -づ.く; つ.き; -つ.き; -つき; -づ.き; -づき
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 322
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: つけ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

付 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý hành động), bên phải là phần gợi âm 寸. Nghĩa gốc: “giao, đưa”. Về sau dùng để chỉ hành động chuyển giao.