• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vệ
  • Âm On: エイ
  • Bộ Thủ: 行 (Hành) 彳 (Xích)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 400
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: もり; い; まもる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

衛 là chữ hội ý: gồm bộ 行 (đi, gợi ý sự di chuyển) và bộ 韋 (da, gợi ý bảo vệ). Nghĩa gốc: “bảo vệ, phòng thủ”. Về sau dùng để chỉ sự bảo vệ, giữ gìn.