• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hổ
  • Âm On:
  • Âm Kun: とら
  • Bộ Thủ: 虍 (Hổ)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1653
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: たけ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

虎 là chữ tượng hình: vẽ hình con hổ. Nghĩa gốc: “con hổ”. Về sau dùng để chỉ loài hổ, biểu tượng của sức mạnh.