[Hổ]
とら
トラ

Danh từ chung

hổ

JP: 万一まんいちとらがおりからてきたらどうしますか。

VI: Nếu con hổ thoát ra khỏi chuồng, bạn sẽ làm gì?

Danh từ chung

⚠️Khẩu ngữ

người say rượu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

とらよ!とらよ!あかあかとえる。
Ôi hổ ơi! Hổ ơi! Cháy sáng rực rỡ.
これはとらじゃない。
Đó không phải là hổ.
とら肉食にくしょく動物どうぶつです。
Hổ là động vật ăn thịt.
かれとらき。
Anh ấy thích hổ.
トムはとらきなんだよ。
Tom thích hổ lắm.
とらがこのあたりにあらわれる。
Hổ đã xuất hiện quanh đây.
ねこちいさなとらぶことも、とらおおきなねこぶこともできる。
Có thể gọi mèo là hổ nhỏ, và hổ là mèo lớn.
野生やせいとらはアフリカではられません。
Hổ hoang dã không được tìm thấy ở châu Phi.
とらにぴったりねらいをつけなさい。
Hãy nhắm thẳng vào con hổ.
虎穴こけつはいらずんばとらず。
Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.

Hán tự

Hổ hổ; người say

Từ liên quan đến 虎