• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phúc Phú
  • Âm On: フク
  • Âm Kun: おお.う; くつがえ.す; くつがえ.る
  • Bộ Thủ: 襾 (Á)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1378
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

覆 là chữ hình thanh: bộ 覀 (mũ, gợi ý về che phủ) và chữ 复 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “che phủ, lật đổ”. Về sau dùng để chỉ các hành động liên quan đến che đậy hoặc đảo ngược.