• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tài
  • Âm On: ザイ サイ ゾク
  • Âm Kun: たから
  • Bộ Thủ: 貝 (Bối)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 494
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

財 là chữ hình thanh: bộ 貝 (vỏ sò, gợi ý nghĩa) và thanh phù 才. Nghĩa gốc: “của cải, tài sản”. Về sau dùng để chỉ tài sản, tiền bạc.