• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phù
  • Âm On:
  • Âm Kun: う.く; う.かれる; う.かぶ; う.かべる
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 776
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: うき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

浮 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý trạng thái), bên phải là phần gợi âm 孚. Nghĩa gốc: “nổi”. Về sau dùng để chỉ trạng thái không chìm.