浮気
[Phù Khí]
上気 [Thượng Khí]
上気 [Thượng Khí]
うわき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ngoại tình
JP: 彼は決して浮気をしなかった。
VI: Anh ấy không bao giờ ngoại tình.
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
không chung thủy
JP: 彼女は浮気な女で本当に誰でも相手にする。
VI: Cô ấy là một người phụ nữ lẳng lơ, sẵn sàng qua lại với bất kỳ ai.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は浮気した。
Anh ấy đã lừa dối.
彼は浮気性です。
Anh ấy hay thay lòng đổi dạ.
元カレが浮気をした。
Người yêu cũ của tôi đã lừa dối.
彼は浮気していた。
Anh ấy đã ngoại tình.
私は彼の浮気を責めた。
Tôi đã trách móc anh ấy vì đã ngoại tình.
その浮気は内輪の秘密だ。
Chuyện ngoại tình đó là bí mật nội bộ.
彼女は上役と浮気をしている。
Cô ấy đang ngoại tình với cấp trên.
元カノに浮気された。
Tôi bị người yêu cũ lừa dối.
浮気されたことある?
Bạn đã từng bị lừa dối chưa?
今度浮気したら、絶対許さないから。
Lần sau nếu còn phản bội nữa, tôi sẽ không bao giờ tha thứ đâu.