浮上 [Phù Thượng]
ふじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

nổi lên mặt nước

JP: 潜水せんすいかんしずんで二度にど浮上ふじょうしなかった。

VI: Tàu ngầm đã chìm và không bao giờ nổi lên nữa.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

nổi bật

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tăng hạng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

アザラシはよるにいっそう頻繁ひんぱん浮上ふじょうしてくるのだから、くまがアザラシを呼吸こきゅうあなのところでつかまえる可能かのうせい夕暮ゆうぐ以降いこうによりたかくなるのである。
Vì hải cẩu thường nổi lên nhiều hơn vào ban đêm, nên gấu có khả năng bắt được hải cẩu ở lỗ thở cao hơn vào buổi tối trở đi.

Hán tự

Phù nổi; nổi lên; trồi lên mặt nước
Thượng trên

Từ liên quan đến 浮上