浮き上がる [Phù Thượng]
うきあがる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

nổi lên

JP: かれさけぶと、くび静脈じょうみゃくがはっきりとがった。

VI: Khi anh ấy hét lên, tĩnh mạch cổ anh ấy nổi lên rõ rệt.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

nổi bật

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

bị xa lánh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

パンくずをべにさかながってきた。
Cá đã nổi lên ăn mẩu bánh mì.
宇宙うちゅう飛行ひこう重力じゅうりょくかんじないので、どんな方向ほうこうにもることができる。しかし、からだがってなにかに衝突しょうとつしてしまわないように自分じぶん固定こていしなくてはいけない。
Các phi hành gia không cảm nhận được trọng lực, vì vậy họ có thể ngủ theo bất kỳ hướng nào, nhưng cần phải cố định bản thân để không bị va chạm vào thứ gì đó.

Hán tự

Phù nổi; nổi lên; trồi lên mặt nước
Thượng trên

Từ liên quan đến 浮き上がる