浮かぶ
[Phù]
浮ぶ [Phù]
泛ぶ [Phiếm]
泛かぶ [Phiếm]
浮ぶ [Phù]
泛ぶ [Phiếm]
泛かぶ [Phiếm]
うかぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ
nổi; lơ lửng
JP: 1枚の落ち葉が水面に浮かんでいた。
VI: Một chiếc lá rơi trôi nổi trên mặt nước.
Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ
nổi lên; xuất hiện
JP: 浮かんだと思うとまた沈む。
VI: Vừa mới nổi lên đã chìm xuống.
Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ
nảy ra ý tưởng
JP: 2週間新しいプロジェクトについて考えていましたが、よい考えが浮かびませんでした。
VI: Tôi đã suy nghĩ về dự án mới trong hai tuần nhưng không nghĩ ra ý tưởng hay nào.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
石は浮かびません。
Đá không thể nổi được.
名案が浮かんだ。
Một ý tưởng xuất sắc đã nảy ra.
なかなか妙案が浮かばない。
Không dễ để nghĩ ra ý tưởng hay.
何も思い浮かばない。
Không nghĩ ra được gì cả.
良い考えが浮かんだ。
Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay.
いい考えが浮かんだよ。
Tôi nghĩ ra một ý tưởng hay đấy.
名案が心に浮かんだ。
Một ý tưởng xuất sắc đã lóe lên trong tâm trí.
船がやっと浮かんだ。
Con tàu cuối cùng đã nổi lên.
名案が浮かんだんだよ。
Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay.
すばらしい考えがジョンに浮かんだ。
John bỗng nhiên nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời.