持ち上がる
[Trì Thượng]
持上がる [Trì Thượng]
持ち上る [Trì Thượng]
持上る [Trì Thượng]
持上がる [Trì Thượng]
持ち上る [Trì Thượng]
持上る [Trì Thượng]
もちあがる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
được nâng lên; được nâng cao; tăng lên; đi lên
JP: この机は重くて持ち上がらなかった。
VI: Cái bàn này nặng quá không thể nhấc lên được.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
xảy ra đột ngột; xảy ra; xuất hiện
JP: 株価上昇を契機に新工場建設の話が持ち上がった。
VI: Việc xây dựng nhà máy mới đã được đề xuất nhờ giá cổ phiếu tăng.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
làm giáo viên chủ nhiệm cho cùng một lớp nhiều năm liên tiếp; lên lớp cùng với lớp của mình
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私にはこの石は持ち上がらない。
Tôi không thể nhấc bổng viên đá này.
この箱が持ち上がらないんだよ。
Tôi không thể nhấc cái hộp này lên.
重すぎて持ち上がらないんだよ。
Nó quá nặng, không thể nhấc lên được.