沸き起こる
[Phí Khởi]
湧き起こる [Dũng Khởi]
涌き起こる [Dũng Khởi]
湧き起こる [Dũng Khởi]
涌き起こる [Dũng Khởi]
わきおこる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
dâng trào; bùng nổ; nổi lên
JP: 宇宙飛行士達は自然と湧き起こった拍手で迎えられた。
VI: Các phi hành gia đã được đón tiếp bằng tràng pháo tay tự phát.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここ浄閑寺、通称「投げ込み寺」の墓地には、最後の休息場所を見つけた何千もの遊女、いわゆる「楽しみのための女性」の慰霊碑があり、それは言い知れない哀愁に満ちていて、どういうわけか何度でもここに戻ってきたい気持ちが沸き起こる。
Đây là nghĩa trang của chùa Jōkanji, nơi có biết bao nhiêu mộ phần của các cô gái làng chơi, những người tìm thấy nơi nghỉ ngơi cuối cùng của mình, và nơi đây đầy ắp sự buồn bã khôn tả, khiến ta muốn quay lại đây nhiều lần.