芽生える
[Nha Sinh]
芽ばえる [Nha]
芽ばえる [Nha]
めばえる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
nảy mầm; đâm chồi
JP: 太郎と花子の間に愛が芽生えた。
VI: Tình yêu đã nảy nở giữa Taro và Hanako.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
nảy sinh; bắt đầu phát triển
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
二人の間に愛情が芽生えた。
Tình yêu đã nảy nở giữa họ.
2人の間に愛が芽生えた。
Tình yêu đã nảy nở giữa hai người.
医者になりたいという願望は病弱な弟の世話をしたことから芽生えた。
Mong muốn trở thành bác sĩ của tôi bắt nguồn từ việc chăm sóc người em trai ốm yếu của mình.
その時、二人の間に師弟を越えた友情のようなものが芽生えた事は言うまでもない。
Không cần phải nói, một tình bạn vượt qua mối quan hệ sư đồ đã nảy nở giữa hai người vào thời điểm đó.
「おかえり。遅かったわね」「うん。いつも電動自転車で抜いてく奴がバッテリーが切れて自転車押してたから手伝ってた。電動自転車って、めっちゃ重いんだよ。びっくりした」「ふぅん。ところで、その子って、女の子?男の子?」「えっ」「何でもない。そうやって恋が芽生えるのかなって思って」
"Chào mừng bạn trở về. Hôm nay bạn về muộn nhỉ." "Ừ. Thằng thường vượt qua tôi bằng xe đạp điện hôm nay hết pin nên tôi đã giúp đẩy xe nó. Xe đạp điện nặng lắm, tôi ngạc nhiên lắm." "Thật à. Nhưng mà, đó là con trai hay con gái?" "Ể?" "Không có gì. Tôi chỉ nghĩ không biết tình yêu có nảy sinh từ những tình huống như thế không."