• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bão
  • Âm On: ホウ
  • Âm Kun: あ.きる; あ.かす; あ.く
  • Bộ Thủ: 食 (Thực)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1780
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: あき; あく
Hiển thị cách viết

Giải thích:

飽 là chữ hình thanh: bộ 飠 (ăn, gợi ý) và phần 包 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “no đủ, đầy đủ”. Về sau dùng để chỉ trạng thái no nê hoặc thỏa mãn.