• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bộ
  • Âm On:
  • Âm Kun: -べ
  • Bộ Thủ: 邑 (Ấp)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 36
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: とり; ふ; ぺ; ま
Hiển thị cách viết

Giải thích:

部 là chữ hình thanh: bộ 阝 (gò đất, gợi ý về địa lý) và chữ 咅 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bộ phận, phần”. Về sau dùng để chỉ các đơn vị hành chính hoặc tổ chức.