部会 [Bộ Hội]
ぶかい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

cuộc họp bộ phận

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

bộ phận (của một tổ chức lớn hơn); phòng ban; phần

Hán tự

Bộ bộ phận; cục; phòng; lớp; bản sao; phần; phần; đơn vị đếm cho báo hoặc tạp chí
Hội cuộc họp; gặp gỡ; hội; phỏng vấn; tham gia