• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhuyễn
  • Âm On: ナン
  • Âm Kun: やわ.らか; やわ.らかい
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1269
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

軟 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 車 (xe, gợi ý nghĩa liên quan đến chuyển động), bên phải là chữ 欠 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mềm”. Về sau dùng để chỉ sự mềm mại, không cứng.