• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cảnh
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: いまし.める
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 19
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 366
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

警 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý nghĩa liên quan đến ngôn ngữ), bên phải là phần 敬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cảnh báo, nhắc nhở”. Về sau dùng để chỉ hành động cảnh báo, nhắc nhở.