• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thiết
  • Âm On: セツ
  • Âm Kun: もう.ける
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 145
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: した
Hiển thị cách viết

Giải thích:

設 là chữ hình thanh: bộ 言 (lời nói, gợi ý về sự thiết lập) và thanh phù 殳 (gợi âm). Nghĩa gốc: “thiết lập, sắp đặt”. Về sau dùng để chỉ sự bố trí.