• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ma
  • Âm On:
  • Âm Kun: ま.する; さす.る; す.る
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ) 麻 (Ma)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1252
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

摩 là chữ hình thanh: bộ 手 (tay, gợi ý về hành động) và thanh phù 麻 (gợi âm). Nghĩa gốc: “xoa, chà”. Về sau dùng để chỉ các hành động cọ xát.