• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sáp Tháp
  • Âm On: ソウ
  • Âm Kun: さ.す; はさ.む
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1908
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

挿 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý về hành động) và thanh phù 肖. Nghĩa gốc: “cắm vào, chèn vào”. Về sau dùng để chỉ việc chèn, cắm.