• Hán Tự:
  • Hán Việt: Miêu
  • Âm On: ビョウ
  • Âm Kun: えが.く; か.く
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 876
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

描 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý hành động), bên phải là phần gợi âm 苗. Nghĩa gốc: “vẽ, miêu tả”. Về sau dùng để chỉ hành động vẽ hoặc mô tả.