絵に描いた餅
[Hội Miêu Bính]
えにかいたもち
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thành ngữ
bánh vẽ; lâu đài trên không
vẽ bánh
JP: 絵に書いた餅は食べられない。
VI: Bánh vẽ không thể ăn được.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君の夢一杯のビジネスプラン、絵に描いた餅にならんことを切に望むよ。
Tôi hy vọng kế hoạch kinh doanh đầy mơ mộng của bạn sẽ không chỉ là vẽ vời trên giấy.