• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trá
  • Âm On: サク
  • Âm Kun: しぼ.る
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2046
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

搾 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa) và thanh phù 窄. Nghĩa gốc: “vắt, ép”. Về sau dùng để chỉ việc ép lấy nước, chiết xuất.