搾取
[Trá Thủ]
さくしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bóc lột; vắt kiệt
JP: 雇い主は、時に従業員を搾取する。
VI: Đôi khi nhà tuyển dụng bóc lột nhân viên của mình.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
vắt sữa (bò, dê, v.v.); vắt (chất lỏng) qua ép
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
資本主義とは人間による人間の搾取である。共産主義はその真逆だ。
Chủ nghĩa tư bản là sự bóc lột loài người do loài người gây ra. Chủ nghĩa cộng sản thì hoàn toàn trái ngược với điều đó.