せびる

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

đòi tiền

JP: ぼくきんをせびろうとしても無駄むだだ。

VI: Dù bạn có cố gắng xin tiền tôi, cũng vô ích thôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしにおかねをせびらないでくれ。
Đừng cố vòi tiền từ tôi.
トムはメアリーにおかねをせびった。
Tom đã xin tiền Mary.
ぼくきんをせびろうとしても駄目だめだ。
Dù bạn có cố gắng xin tiền tôi, cũng không được đâu.
あいつは年中ねんじゅうおやきんをせびってばかりいる。
Anh ta suốt ngày chỉ biết xin tiền bố mẹ.
こいつ、いつもおやきんをせびってるんだ。
Thằng này, lúc nào cũng xin tiền bố mẹ.
わたしきんをせびるおとこえんることにしています。
Tôi đã quyết định cắt đứt quan hệ với người đàn ông hay xin tiền tôi.

Từ liên quan đến せびる