• Hán Tự:
  • Hán Việt: Triệt
  • Âm On: テツ
  • Bộ Thủ: 彳 (Xích)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 968
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: あき; つ; てっ; とおる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

徹 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 彳 (bước đi, gợi ý nghĩa di chuyển), bên phải là phần 肀 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “xuyên qua, thấu suốt”. Về sau dùng để chỉ sự triệt để, hoàn toàn.