建設的
[Kiến Thiết Đích]
けんせつてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Tính từ đuôi na
mang tính xây dựng
JP: 彼女が建設的な構想を持つ。
VI: Cô ấy có những ý tưởng xây dựng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
建設的な提案だよ。
Đó là một đề xuất mang tính xây dựng.
君の意見はとても建設的だ。
Ý kiến của bạn rất mang tính xây dựng.
人の揚げ足を取るばかりじゃなく、もっと建設的な意見を言ってくれないかな。
Đừng chỉ trích người khác, hãy đưa ra những ý kiến xây dựng hơn được không?