• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nại
  • Âm On: ナツ ダツ
  • Âm Kun: さ.す; お.す
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

捺 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa liên quan đến hành động tay), bên phải là chữ 奈 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ấn, đóng dấu”. Về sau dùng để chỉ hành động nhấn, ấn.