• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quản
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: くだ
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 517
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: すが
Hiển thị cách viết

Giải thích:

管 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 竹 (tre), bên phải là phần 官 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ống, quản lý”. Về sau dùng để chỉ việc quản lý, điều hành.