配管
[Phối Quản]
はいかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hệ thống ống nước
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
配管工は配管系の設計・組立を行う。
Thợ sửa ống nước thực hiện công việc thiết kế và lắp ráp hệ thống đường ống.
配管工を呼んで。
Gọi thợ sửa ống nước đi.
トムは自営の配管工だ。
Tom là thợ sửa ống nước tự do.
僕が配管を直したら、幾らくれる?
Nếu tôi sửa được ống nước, bạn sẽ trả tôi bao nhiêu?