管理職
[Quản Lý Chức]
かんりしょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
quản lý; vị trí quản lý; chức vụ hành chính
JP: このセミナーは、日本企業のマーケティング担当管理職を対象としたものです。
VI: Hội thảo này dành cho các quản lý phụ trách marketing của các công ty Nhật Bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は管理職に昇進した。
Anh ấy đã được thăng chức quản lý.
上級管理職は部下の教育に多くの時間を費やす。
Các nhà quản lý cấp cao dành nhiều thời gian để đào tạo nhân viên.
セミナーのご案内と共に、この情報を貴社内の担当の管理職にご転送ください。
Kèm theo lời mời tham dự hội thảo, xin vui lòng chuyển thông tin này đến người quản lý phụ trách trong công ty của bạn.
けれども、ポーラ・グレイソンのような管理職の人々は、なんとかその習慣を変えてもらおうと、説得に努めています。
Tuy nhiên, những người quản lý như Paula Grayson đang cố gắng thuyết phục thay đổi thói quen đó.
あなたは、公開企業でも私企業でもよいがイタリアの会社に務めていて、高いレベルの責任を負う管理職の地位にある女性を何人知っていますか?
Bạn biết bao nhiêu phụ nữ đang giữ vị trí quản lý cao cấp ở một công ty Ý, dù đó là công ty công cộng hay tư nhân?