• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chương
  • Âm On: ショウ
  • Bộ Thủ: 立 (Lập) 音 (Âm)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 990
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: あき; あきら; あや; ふみ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

章 là chữ hội ý: gồm chữ 音 (âm thanh) và chữ 十 (mười), gợi ý về sự hoàn chỉnh. Nghĩa gốc: “chương, đoạn văn”. Về sau dùng để chỉ phần của một tác phẩm hoặc bài viết.