• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phiền
  • Âm On: ハン ボン
  • Âm Kun: わずら.う; わずら.わす; うるさ.がる; うるさ.い
  • Bộ Thủ: 火 (Hỏa)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2081
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

煩 là chữ hình thanh: bộ 火 (lửa, gợi ý nghĩa) và phần 頁 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phiền muộn, lo lắng”. Về sau dùng để chỉ sự phiền toái, rắc rối.