• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cực
  • Âm On: キョク ゴク
  • Âm Kun: きわ.める; きわ.まる; きわ.まり; きわ.み; き.める; -ぎ.め; き.まる
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 460
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

極 là chữ hình thanh: bộ 木 (mộc, gợi ý về vật liệu) và chữ 亟 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cực điểm, tối đa”. Về sau dùng để chỉ mức độ cao nhất.