積極的
[Tích Cực Đích]
せっきょくてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Tính từ đuôi na
tích cực; quyết đoán; chủ động; hung hăng
JP: 彼女は婦人解放運動で積極的に活躍した。
VI: Cô ấy đã tích cực tham gia vào phong trào giải phóng phụ nữ.
Trái nghĩa: 消極的・しょうきょくてき
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
現場は開発に積極的だった。
Hiện trường rất tích cực trong việc phát triển.
アメリカ人は積極的な国民である。
Người Mỹ là một dân tộc năng động.
あの学生はとても積極的だ。
Sinh viên đó rất tích cực.
あの生徒はとても積極的です。
Học sinh đó rất tích cực.
彼は積極的なセールスマンの典型だ。
Anh ấy là hình mẫu của một người bán hàng năng động.
観察は消極的な科学であり、実験は積極的な科学である。
Quan sát là khoa học thụ động, còn thí nghiệm là khoa học chủ động.
人々に善行を施すのに積極的であれ。
Hãy tích cực làm việc thiện.
民主主義は自由を積極的に認める。
Dân chủ tích cực công nhận tự do.
出世するためには積極的な人間でなければならない。
Để thăng tiến, bạn phải là người tích cực.
彼は良い行いを積極的にしている。
Anh ấy tích cực làm việc tốt.