旺ん [Vượng]
壮ん [壮]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Tính từ đuôi na
thịnh vượng; phát đạt; thành công
JP: 日本では英語教育が盛んである。
VI: Ở Nhật Bản, giáo dục tiếng Anh được chú trọng.
Tính từ đuôi na
phổ biến; lan rộng
JP: 我々の国ではウインタースポーツが盛んだ。
VI: Ở đất nước chúng ta, môn thể thao mùa đông rất phổ biến.
Tính từ đuôi na
năng động; sôi nổi; mạnh mẽ
JP: 彼はまだ元気盛んだ。
VI: Anh ấy vẫn còn tràn đầy năng lượng.
JP: 植物は価値が低いものほど、その成長が速く盛んである。
VI: Các loại thực vật có giá trị thấp thường phát triển nhanh và mạnh.
Tính từ đuôi na
nhiệt tình; háo hức; thường xuyên
JP: 医師は喫煙に関する警告を盛んに出し続けている。
VI: Bác sĩ liên tục cảnh báo về hậu quả của việc hút thuốc.
JP: あの人達はさかんに麻雀を楽しんでいた。
VI: Những người kia đang say sưa chơi mạt chược.