• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nguyệt
  • Âm On: ゲツ ガツ
  • Âm Kun: つき
  • Bộ Thủ: 月 (Nguyệt)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 23
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: おと; がっ; す; ずき; もり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

月 là chữ tượng hình: vẽ hình mặt trăng lưỡi liềm. Nghĩa gốc: “mặt trăng”. Về sau dùng để chỉ tháng, chu kỳ của mặt trăng.