7月 [Nguyệt]
七月 [Thất Nguyệt]
しちがつ
なながつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

tháng bảy

JP: 7月しちがつ1日ついたちから仕事しごとはじめます。

VI: Tôi sẽ bắt đầu làm việc từ ngày 1 tháng 7.

Danh từ chung

tháng bảy âm lịch

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

七夕たなばた七月しちがついわう。
Ngày lễ Tình yêu được tổ chức vào tháng Bảy.
仙台せんだいでは七月しちがつあめおおい。
Ở Sendai thường mưa nhiều vào tháng Bảy.
さくらんぼは六月ろくがつ七月しちがつじゅくす。
Quả anh đào chín vào tháng sáu hoặc tháng bảy.
このかわは、七月しちがつおよぐのは危険きけんです。
Bơi ở dòng sông này vào tháng Bảy rất nguy hiểm.
一年いちねん十二ヶ月じゅうにかげつとは、一月いちがつ二月にがつ三月さんがつ四月しがつ五月ごがつ六月ろくがつ七月しちがつ八月はちがつ九月くがつ十月じゅうがつ十一月じゅういちがつ十二月じゅうにがつです。
Mười hai tháng trong một năm là: tháng một, tháng hai, tháng ba, tháng tư, tháng năm, tháng sáu, tháng bảy, tháng tám, tháng chín, tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai.

Hán tự

Nguyệt tháng; mặt trăng
Thất bảy