• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lữ
  • Âm On: リョ
  • Âm Kun: たび
  • Bộ Thủ: 方 (Phương)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 783
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

旅 là chữ hội ý: bộ 方 (phương, gợi ý nghĩa phương hướng) kết hợp với phần 㫃 (người đi, gợi ý nghĩa di chuyển). Nghĩa gốc: “du hành, đi xa”. Về sau dùng để chỉ chuyến đi, hành trình.