船旅 [Thuyền Lữ]
ふなたび
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chung

chuyến đi bằng tàu; chuyến đi biển; hành trình; du thuyền

JP: 船旅ふなたびはとてもたのしい。

VI: Du lịch bằng tàu thật thú vị.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

船旅ふなたびえられないひともいる。
Có người không chịu nổi việc đi tàu.
わたしふねよわいので、船旅ふなたびきではない。
Tôi yếu ớt trên tàu nên không thích đi tàu.
なが船旅ふなたびわたしたちにとって試練しれんであった。
Chuyến đi tàu dài là một thử thách đối với chúng tôi.
新婚しんこん旅行りょこうには世界せかい一周いっしゅう船旅ふなたびをした。
Chúng tôi đã đi du lịch vòng quanh thế giới trong chuyến tuần trăng mật.
貯金ちょきんするのになんねんもかかったが、かれらの船旅ふなたびでの休暇きゅうかはとうとう実現じつげんした。
Họ đã mất nhiều năm để tiết kiệm, cuối cùng kỳ nghỉ đi du thuyền của họ đã trở thành hiện thực.

Hán tự

Thuyền tàu; thuyền
Lữ chuyến đi; du lịch

Từ liên quan đến 船旅