• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dẫn
  • Âm On: イン
  • Âm Kun: ひ.く; ひ.ける
  • Bộ Thủ: 弓 (Cung)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 218
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: いな; ひき; ひけ; びき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

引 là chữ hội ý: gồm chữ 弓 (cung) và chữ 丨 (dây cung), gợi ý về việc kéo. Nghĩa gốc: “kéo, dẫn dắt”. Về sau dùng để chỉ sự dẫn dắt, lôi kéo.