引き出し
[Dẫn Xuất]
引出し [Dẫn Xuất]
抽き出し [Trừu Xuất]
抽出し [Trừu Xuất]
抽斗 [Trừu Đẩu]
抽匣 [Trừu Hạp]
引出し [Dẫn Xuất]
抽き出し [Trừu Xuất]
抽出し [Trừu Xuất]
抽斗 [Trừu Đẩu]
抽匣 [Trừu Hạp]
ひきだし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
ngăn kéo
JP: きれいなタオルは引き出しにありますよ。
VI: Khăn tay đẹp nằm trong ngăn kéo đó.
Danh từ chung
📝 không phải 抽斗,抽匣
rút tiền (từ tài khoản)
Danh từ chung
📝 không phải 抽斗,抽匣
sự đa dạng kiến thức và kinh nghiệm hữu ích để xử lý tình huống bất ngờ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
わさびが旨味を引き出します。
Wasabi làm tăng hương vị của món ăn.
引き出しにペンを収めました。
Tôi đã để bút vào ngăn kéo.
ペンも引き出しに収めました。
Tôi cũng đã cất bút vào ngăn kéo.
引き出しにペンも収めたよ。
Tôi đã cất bút vào ngăn kéo.
それは引き出しに入れておきました。
Tôi đã để nó vào ngăn kéo.
彼女は銀行からお金を引き出した。
Cô ấy đã rút tiền từ ngân hàng.
太郎は銀行から一万円引き出した。
Taro đã rút 10000 yên từ ngân hàng.
彼女はなんでもかんでも引き出しにほうりこんだ。
Cô ấy đã vứt bừa bãi mọi thứ vào ngăn kéo.
引き出しのカギをかけ忘れたんだ。
Tôi quên không khóa ngăn kéo.
彼はその調査から結論を引き出した。
Anh ấy đã rút ra kết luận từ cuộc điều tra đó.