• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tẫn Tận
  • Âm On: ジン サン
  • Âm Kun: つ.きる; つ.くす; つ.かす; -づ.く; -ず.く; ことごと.く
  • Bộ Thủ: 尸 (Thi)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1234
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

尽 là chữ hội ý: gồm chữ 尺 (thước) và chữ 皿 (đĩa), gợi ý về sự đo lường. Nghĩa gốc: “hết, cạn kiệt”. Về sau dùng để chỉ sự hoàn thành hoặc kết thúc.