理不尽 [Lý Bất Tận]
りふじん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

vô lý; phi lý; quá đáng; lố bịch

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こんなはなし理不尽りふじんだ!
Câu chuyện này thật vô lý!
理不尽りふじんことばかりってると、そのうちいたいうぞ。
Nếu cứ nói những điều vô lý, sớm muộn gì cũng sẽ gặp rắc rối đấy.
わたしが『友達ともだちみにってもいい?』っていたらあなたが『いいよ』ってったんじゃない!どうしてそんなにおこってるの?理不尽りふじんな」「理不尽りふじんじゃないだろう?おとこみにくなんて一言ひとことってなかったじゃないか!」「だって、トムはただの友達ともだちだし、そんなのったら『ダメ』ってわれるのかってるもん」
"Khi tôi hỏi 'Tôi có thể đi uống với bạn bè được không?' thì anh đã nói 'Được.' Tại sao bây giờ lại tức giận? Thật vô lý.' 'Không vô lý chút nào cả. Em không hề nói là sẽ đi uống với đàn ông cả! Tôi biết mà, nếu nói ra thì anh sẽ nói 'Không được' mà.'"

Hán tự

logic; sắp xếp; lý do; công lý; sự thật
Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Tận cạn kiệt; sử dụng hết

Từ liên quan đến 理不尽