馬鹿馬鹿しい [Mã Lộc Mã Lộc]
ばかばかしい
バカバカしい

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ngớ ngẩn; lố bịch

JP: ばかばかしいとしかいいいようがない。

VI: Điều đó thật là ngớ ngẩn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ありゃあ馬鹿馬鹿ばかばかしいアイデアだったな。
Đó là một ý tưởng ngu ngốc.
あの映画えいが馬鹿馬鹿ばかばかしさは半端はんぱない。
Sự ngớ ngẩn của bộ phim đó thật là không thể tả.
毎日まいにちひとんでいないものをみなさい。毎日まいにちひとかんがえていないことをかんがえなさい。毎日まいにちひと馬鹿馬鹿ばかばかしくてやらないようなことをしなさい。いつもいつもみなおなじであるというのは、精神せいしんにとってくありません。
Hàng ngày, hãy đọc những gì người khác không đọc. Hàng ngày, hãy suy nghĩ những gì người khác không nghĩ. Hàng ngày, hãy làm những điều người khác cho là ngớ ngẩn. Luôn giống hệt mọi người không tốt cho tâm trí bạn.
「うちのかわいいふゆちゃんを、あんなろくに挨拶あいさつもできないよう小娘こむすめ結婚けっこんさせれるわけないでしょ。あなたから、はっきりってやってください」「そうだな。まぁ、いいんじゃないか?かわいいし」「いくありません。かお関係かんけいありません」「まぁ、そんなかっかするな。おまえだって、むかし毎晩まいばんのようにディスコにってブイブイわしてたんだし」「それとこれとはべつです」「おなじだよ。馬鹿馬鹿ばかばかしい。はやく、子離こばなれしろ」
"Làm sao có thể để cậu con trai đáng yêu của tôi kết hôn với cô gái không biết chào hỏi tử tế được. Hãy nói rõ với họ đi.""Ừ, có lẽ không sao đâu? Dễ thương mà.""Không được. Ngoại hình không quan trọng.""Đừng nóng vội như vậy. Ngày xưa cô cũng thường đi đến các vũ trường và vui vẻ lắm đấy.""Điều đó khác.""Giống nhau thôi. Ngớ ngẩn. Nhanh lên, hãy buông bỏ con cái đi."

Hán tự

ngựa
鹿
Lộc hươu

Từ liên quan đến 馬鹿馬鹿しい