無用
[Vô Dụng]
むよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
vô dụng
JP: 電気のために、ろうそくは我々の生活にほとんど無用になった。
VI: Nhờ có điện, nến gần như trở nên vô dụng trong cuộc sống của chúng ta.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không cần thiết
JP: あせって仕事を仕上げようとすれば、無用な間違いを犯す。
VI: Nếu vội vàng hoàn thành công việc, bạn sẽ mắc phải những sai lầm không cần thiết.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không liên quan
JP: 無用の立ち入り禁止。
VI: Cấm vào không cần thiết.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
cấm; không được phép
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
他言は無用だ。
Không được tiết lộ với người khác.
心配ご無用!
Đừng lo!
心配ご無用。楽勝です。
Đừng lo, dễ ợt thôi.
他言無用でお願いします。
Xin giữ bí mật.
問答無用!さっさとやれ!
Không cần bàn cãi, làm ngay đi!
心配ご無用。すべて想定内です。
Đừng lo lắng. Mọi thứ đều nằm trong dự tính.
自然の中には無用なものは何もない。
Trong tự nhiên không có thứ gì là vô dụng cả.
私のためにご心配はご無用に願います。
Xin đừng lo lắng cho tôi.
ジョンは、その不誠実なセールスマンが、彼をだまして無用な機械を買わせたと主張した。
John tuyên bố rằng người bán hàng không trung thực đã lừa anh ta mua một chiếc máy không cần thiết.
ジョンは、その誠実でないセールスマンが、彼をだまして無用な機械を買わせたと主張した。
John tuyên bố rằng người bán hàng không trung thực đã lừa anh ta mua một chiếc máy không cần thiết.